1. Nhiễm trùng
Là nguyên nhân hay gặp nhất của sốt và cũng là nguyên nhân hay gặp nhất gây sốt kéo dài không rõ nguyên nhân
+ Sốt phát ban do Rickettsia
+ Nhiễm trùng tiết niệu
+ Viêm màng não
+ Viêm phổi
+ Nhiễm trùng máu
+ Viêm xoang cấp
+ Sốt rét
+ Nhiễm nấm Histoplasma
+ Viêm tủy xương
+ Thương hàn
+ Viêm màng trong tim bán cấp
+ Lao
|
+ Nhiễm trùng gan mật
+ Áp xe khung chậu, ổ bụng
+ Áp xe răng
+ Bệnh Vius vẹt
+ Bệnh do vi khuẩn Brucel
+ Áp xe, viêm Amydan
+ Vi rút Herpes
+ Lậu cầu
+ Bệnh do xoắn khuẩn
+ Nhiễm Chlamydia
+ Viêm khớp do lậu
+ Viêm tiền liệt tuyến
|
* Nhiễm trùng hay gặp
+ Lao
+ Viêm các tuyến bạch cầu
+ Bệnh do vi rút Cytomegalo
+ HIV
+ Viêm màng trong tim nhiễm trùng
+ Nấm Histoplasma
+ Viêm phổi
+ Viêm ruột thừa
+ Viêm màng não
+ Viêm tủy xương
2. Bệnh ác tính:
+ Bệnh bạch cầu
+ Ung thư hệ bạch huyết
+ Bệnh Sarcoma
+ Ung thư trung biểu bì
+ Ung thư thận
+ Ung thư ruột
+ Ung thư tụy
+ Ung thư gan
+ Ung thư di căn
3. Bệnh tự miễn:
+ Viêm khớp dạng thấp
+ Ban xuất huyết Henoch-Schonlein
+ Luput ban đỏ hệ thống
+ Sốt thấp khớp
+ Bệnh đau, cứng đa cơ không rõ nguyên nhân
+ Temporal Arteritis (viêm động mạch thái dương)
+ Viêm ruột
+ Viêm khớp tái phát, viêm màng chu kỳ (mắt, tiết niệu)
4. Bệnh di truyền
+ Bệnh Fabry
+ Sốt gia đình ở địa trung hải
+ Bệnh vẩy cá phiến mỏng
+ Đái nhạt do thận
+ Bệnh bất thường cấu trúc ngoại bào khô
+ Giảm hệ TK tự chủ gia đình
5. Bệnh u hạt
+ Bệnh Sarcoidosis
+ Viêm gan u hạt
+ Viêm ruột
6. Bệnh khác
+ Sốt giả do rối loạn tâm lý
+ Viêm tuyến giáp
+ Sốt do thần kinh
+ Dị ứng sữa
+ Hội chứng Behcet
+ Viêm gan không vàng da
+ Tắc mạch phổi
+ Huyết khối tĩnh mạch sâu
7. Do thuốc
+ Erythromycin
+ Isoniazid
+ Penicillin
+ Nitrofurantoin
+ Procainamide
+ Quinidine
+ Atropine
+ Captopril
+ Clofibrate
+ Hydralazine
+ Hydrochlorothiazide
|
+ Methyldopa
+ Nifedipine
+ Allopurinol
+ Antihistamines
+ Aspirin
+ Cimetidine
+ Heparin
+ Meperidine
+ Phenytoin
+ Barbiturates,
+ Haldol, phenothiazines, lithium, reserpine
|
8. Tần xuất:
* <6 tuổi
+ Nhiễm trùng (65%)
+ Bệnh ác tính (8%)
+ Bệnh tự miễn (8%)
+ Bệnh khác (13%)
+ Không chẩn đoán (6%)
* 6 đến 14 tuổi
+ Nhiễm trùng (38%)
+ Bệnh ác tính (4%)
+ Bệnh tự miễn (23%)
+ Bệnh khác (17%)
+ Không chẩn đoán (19%)
* >14 tuổi
+ Nhiễm trùng (36%)
+ Bệnh ác tính (19%)
+ Bệnh tự miễn (13%)
+ Bệnh khác (25%)
+ Không chẩn đoán (7%)
* >65 tuổi
+ Bệnh mô liên kết (30%)
- Viêm động mạch thái dương
- Đau cứng đa cơ không rõ nguyên nhân
+ Nhiễm trùng (25%)
+ Ung thư (12%)
+ Không chẩn đoán (8%)
Người dịch: Ts. Vũ Quang Diễn
|