Thứ 5, 21/11/2024 | 23:18

Thư mời chào giá

THÔNG ĐIỆP HƯỞNG ỨNG THÁNG HÀNH ĐỘNG VÌ BÌNH ĐẲNG GIỚI NĂM 2024

TẬP HUẤN TUYÊN TRUYỀN, BỒI DƯỠNG NGHIỆP VỤ PHÒNG CHÁY CHỮA CHÁY VÀ CỨU NẠN CỨU HỘ NĂM 2024

Thư mời chào giá

Thư mời chào giá

 

THÔNG BÁO

Kết quả điểm thi tuyển viên chức tại Bệnh viện 74 Trung ương năm 2013:

28/10/2013

Kết quả thi tuyển viên chức năm 2013 của Bệnh viện 74 Trung ương được niêm yết tại Hội trường của Bệnh viện, đăng tải trên Website của Bệnh viện( tại địa chỉ: www.benhvien74tw.org.vn), và gửi trực tiếp đến các thí sinh dự thi.

1. Cách tính điểm và quy định trúng tuyển:

a. Cách tính điểm:

- Mỗi bài thi được chấm theo thang điểm 100;

- Điểm các bài thi được tính như sau:

+ Thi kiến thức chung: Tính hệ số 1

+ Thi lý thuyết chuyên ngành:Tính hệ số 1

+ Thi phỏng vấn thực hành: Tính hệ số 2

+ Môn điều kiện: Tin học và Ngoại ngữ

b. Kết quả thi tuyển: là tổng số điểm của bài thi kiến thức chung và bài thi lý thuyết chuyên ngành, phỏng vấn thực hành.

Tổng điểm thi tuyển (TĐTT) = điểm bài thi kiến thức chung x hệ số 1 + điểm bài thi lý thuyết chuyên ngành x hệ số 1 + điểm bài thi phỏng vấn thực hành x hệ số 2;

Người trúng tuyển là người phải tham dự thi đủ các phần thi (đối với trường hợp được miễn thi Tin học, hoặc miễn thi Ngoại ngữ thì phải tham dự đầy đủ các phần thi còn lại), có số điểm của mỗi bài thi đạt từ 50 điểm trở lên và là người có tổng điểm thi tuyển cao hơn (lấy theo thứ tự từ cao xuống thấp) cho đến hết chỉ tiêu tuyển dụng của từng chỉ tiêu ngạch viên chức theo vị trí việc làm cần tuyển dụng.

- Trường hợp nhiều người có tổng số điểm thi tuyển bằng nhau ở cùng một chỉ tiêu viên chức theo vị trí việc làm cần tuyển dụng thì người trúng tuyển là người có tổng số điểm các bài thi chuyên ngành cao hơn;

Nếu tổng số điểm các bài thi chuyên ngành bằng nhau thì người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng viên chức quyết định người trúng tuyển theo thứ tự ưu tiên sau:

a) Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động;

b) Thương binh;

c) Người hưởng chính sách như thương binh;

d) Con liệt sĩ;

đ) Con thương binh;

e) Con của người được hưởng chính sách như thương binh;

g) Người dân tộc thiểu số;

h) Đội viên thanh niên xung phong;

i) Đội viên tri thức trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn, miền núi từ đủ 24 tháng trở lên đã hoàn thành nhiệm vụ;

k) Người hoàn thành nghĩa vụ quân sự;

l) Người dự tuyển là phụ nữ..

2.  Phúc khảo bài thi:

Hội đồng tuyển dụng viên chức Bệnh viện 74 Trung ương tổ chức chấm phúc khảo theo đúng quy định môn thi kiến thức chung và lý thuyết chuyên ngành của các thí sinh có đơn đề nghị phúc khảo. Đối với các phần thi phỏng vấn thực hành; và các môn thi điều kiện: Tin học, ngoại ngữ không tổ chức chấm phúc khảo. Mỗi bài phúc khảo được chấm theo quy định về chấm thi tuyển viên chức.

Thời gian nhận đơn phúc khảo: Từ ngày 28 tháng 10 năm 2013 đến hết ngày 11 tháng 11 năm 2013( buổi sáng từ 8g00 đến 11g30, buổi chiều từ 13g30 đến 16g00). Địa điểm nhận đơn phúc khảo: Phòng Tổ chức cán bộ của Bệnh viện. Lệ phí phúc khảo 150.000( một trăm năm mươi ngàn đồng)/ một môn thi.

Không giải quyết phúc khảo đối với các đơn đề nghị phúc khảo nhận được sau thời hạn quy định nêu trên( tính theo ngày đơn thư đến tại bộ phận văn thư của Bệnh viện) không nhận đơn gửi bằng thư điện tử, fax hoặc Telex./.

Thí sinh gửi đơn phúc khảo qua đường bưu điện. Kèm theo đơn, lệ phí phúc khảo thí sinh phải nộp bản photo thẻ dự thi hoặc chứng minh thư nhân dân, kèm theo 01 phong bì và 02 tem thư.

                                                                 TM.HĐ TUYỂN DỤNG VIÊN CHỨC

                                                                 P.CHỦ TỊCH

                                                                         (đã ký)      

                                                            HOÀNG XUÂN NHỊ

 
 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

      

                                                    ……, ngày         tháng       năm 2013

 

                                             

         ĐƠN XIN PHÚC KHẢO BÀI THI TUYỂN VIÊN CHỨC

 

    Kính gửi: Hội đồng tuyển dụng viên chức Bệnh viện 74  Trung ương

 

 

Tôi tên là:                                                                   Giới tính (Nam, Nữ):

Ngày sinh:

Tốt nghiệp trường:

Hộ khẩu thường trú :

Tôi đã đăng ký và tham dự kỳ thi tuyển viên chức tại Bệnh viện 74 Trung ương  năm 2013, ngạch:.................................................., chuyên ngành đăng ký dự thi:  .................................……………………………………, có kết quả thi như sau:

- Môn thi Kiến thức chung: ……… điểm

- Môn thi Lý thuyết chuyên ngành : ............ điểm

- Môn thi Phỏng vấn thực hành:……… điểm

      Tổng số điểm:                              ……… điểm.

 

Tôi làm đơn này xin được phúc khảo bài thi môn ………………….

Kính đề nghị Hội đồng tuyển dụng viên chức Bệnh viện 74 Trung ương xem xét, giải quyết.

Tôi xin trân trọng cảm ơn./.

                                                                                                Kính đơn!

                                                                                       (Ký và ghi rõ họ tên)

 

 

  

 

BỘ Y TẾ

BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

DANH SÁCH KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN VÊN CHỨC NĂM 2013

( Đối tượng : Điều dưỡng trung học )

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

SBD

Điểm xét tuyển

Điểm điều kiện

Ghi chú

Kiến thức chung

(Hệ số 1)

Chuyên ngành

(Hệ số 1)

Thực hành

(Hệ số 2)

Tổng điểm

Tin học

Ngoại ngữ

1

Hoàng Phương

Anh

Nữ

23/12/1985

Hùng Vương, PY, VP

1

66,70

35,50

65,00

232.20

80,00

70,00

 

2

Hoàng Thị Ngọc

Anh

Nữ

20/11/1984

Trưng trắc, PY, VP

2

69,00

95,00

70,00

304.00

60,00

50,00

 

3

Trịnh Thị

Dần

Nữ

09/9/1986

Liên mạc, Mê Linh, HN

3

46,00

77,50

71,00

265.50

50,00

50,00

 

4

Vũ Thị

Dụ

Nữ

16/8/1986

Hải Bối, Đông Anh, HN

4

50,00

47,00

63,00

223.00

50,00

60,00

 

5

Trương Thị Kim

Dung

Nữ

03/9/1984

Văn Khê, Mê Linh, Hà Nội

5

30,00

72,50

60,50

226.50

50,00

50,00

 

6

Trần Thị

Nữ

06/10/1990

Chi Đông, Mê Linh, HN

6

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

Bt

BỎ THI

7

Nhâm Thị Thu

Nữ

04/6/1976

Thanh Xuân, Sóc Sơn, HN

7

59,00

53,50

83,00

278.50

50,00

50,00

 

8

Đỗ Thúy

Hạnh

Nữ

10/10/1990

Hùng Vương, Phúc Yên, VP

8

71,00

94,00

45,00

255.00

50,00

70,00

 

9

Nguyễn Thị

Hiền

Nữ

20/6/1987

Tiến Thịnh, ML, HN

9

68,25

68,00

75,00

286.25

60,00

50,00

 

10

Đỗ Xuân

Hòa

Nữ

20/12/1983

Nguyệt đức,Thuận Thành, Bắc Ninh

10

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

Bt

BỎ THI

11

Nguyễn Khánh

Hòa

Nam

02/01/1983

Hùng Vương, Phúc Yên, VP

11

34,00

28,50

64,00

190.50

50,00

60,00

 

12

Bùi Thị Phương

Hồng

Nữ

10/02/1988

Tam đồng, Mê Linh, HN

12

57,25

57,50

83,00

280.75

60,00

50,00

 

13

Nguyễn Thị Lan

Hương

Nữ

24/5/1984

Hùng Vương, Phúc Yên, VP

13

53,00

91,50

59,50

263.50

50,00

60,00

 

14

Nguyễn Thị Thu

Hương

Nữ

10/10/1980

Hùng Vương, Phúc Yên, VP

14

54,00

56,50

60,00

230.50

50,00

50,00

 

15

Nguyễn Thị Thu

Hương

Nữ

05/9/1983

Tân dân, sóc sơn, HN

15

58,50

90,00

59,00

266.50

80,00

60,00

 

16

Bùi Ngọc

Huy

Nam

13/10/1982

Tân Dân, Sóc Sơn, HN

16

40,00

63,50

74,50

252.50

50,00

50,00

 

17

Hoàng Thị

Lành

Nữ

13/2/1988

Lương Hạ, Na Rì, Bắc cạn

17

20,75

33,00

59,00

171.75

60,00

50,00

 

18

Dương Thị

Loan

Nữ

20/9/1986

Tự Lập, Mê Linh, Hà Nội

18

13,25

79,00

53,50

199.25

50,00

50,00

 

19

Hà Phương

Loan

Nữ

13/9/1983

Kim Hoa, Mê Linh, HN

19

67,25

91,00

78,00

314.25

60,00

50,00

 

20

Nguyễn Thị Phương

Ngần

Nữ

20/7/1990

Phùng xá, Mỹ Đức, Hà Nội

20

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

 

21

Nguyễn Thị

Nguyện

Nữ

21/12/1992

Thuận Thành, Bắc Ninh

21

08,00

17,50

Bt

Bỏ thi

50,00

50,00

 

22

Nguyễn Thị Hương

Nhị

Nữ

29/3/1985

Trưng Nhị, Phúc Yên, VP

22

90,25

97,50

85,00

357.75

60,00

60,00

 

23

Nguyễn Thị

Nụ

Nữ

07/7/1983

Yên Phương, Yên lạc, VP

23

65,50

69,50

83,00

301.00

70,00

60,00

 

24

Lê Thị

Oanh

Nữ

20/8/1982

Hùng Vương, Phúc yên, VP

24

46,00

73,50

60,00

239.50

50,00

60,00

 

25

Nguyễn Thanh

Phương

Nữ

09/11/1984

Trưng Trắc, Phúc Yên, VP

25

72,50

90,00

60,00

282.50

60,00

60,00

 

26

Bùi Thị Huyền

Sâm

Nữ

11/10/1982

Đống đa, Vĩnh Yên, VP

26

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

 

27

Nguyễn Thị

Thắm

Nữ

02/10/1988

Liên mạc, Mê Linh, HN

27

34,00

70,25

58,00

220.25

50,00

50,00

 

28

Vũ Thanh

Thảo

Nữ

29/7/1990

Ngọc Lương, Yên Thủy, HB

28

50,00

84,00

80,00

294.00

50,00

70,00

 

29

Nguyễn Thị Phương

Thảo

Nữ

21/4/1985

Tân phong, Bình Xuyên, VP

29

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

 

30

Đặng Thị Thanh

Thiện

Nữ

28/8/1986

Cao Đại, Vĩnh Tường, VP

30

55,50

94,00

65,00

279.50

50,00

50,00

 

31

Lưu Thị Lệ

Thu

Nữ

16/6/1985

Thanh Lâm, Mê Linh, HN

31

63,50

57,50

80,00

281.00

50,00

60,00

 

32

Trần Ngọc

Thu

Nữ

29/7/1980

Hùng Vương,Phúc Yên, VP

32

14,00

25,00

50,00

139.00

60,00

50,00

 

33

Nguyễn Thị

Thúy 

Nữ

31/8/1991

Thị Phú, Phú Xuyên, HN

33

31,00

69,00

50,00

200.00

50,00

50,00

 

34

Tạ Thu

Thủy

Nữ

26/8/1990

Bàn Giản, Lập thạch, VP

34

67,50

27,00

48,00

190.50

50,00

60,00

 

35

Bùi Thị

Thuyết

Nữ

03/3/1987

Liên Mạc, Mê Linh, HN

35

68,25

87,50

70,00

295.75

50,00

50,00

 

36

Ngô Thị Thùy

Trang

Nữ

05/8/1987

Trưng Nhị, Phúc Yên, VP

36

57,50

91,00

45,00

238.50

50,00

50,00

 

37

Lê Huyền

Trang

Nữ

07/11/1991

Tiến Thắng, Mê Linh, HN

37

94,00

60,00

55,00

264.00

60,00

50,00

 

38

Trần Đức

Tùng

Nam

15/2/1992

Phú Thịnh, Vĩnh Tường, VP

38

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

 

39

Nguyễn Thị

Tuyết

Nữ

03/12/1982

Văn Khê, Mê Linh, HN

39

98,00

67,00

57,00

279.00

50,00

60,00

 

40

Ngô Thị Hải

Yến

Nữ

01/8/1989

Phúc Thắng, Phúc Yên, VP

40

73,50

83,50

60,00

277.00

60,00

80,00

 

 

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Đặng Văn Khoa

 

CHỦ TỊCH HĐTD

(Đã ký)

Nguyễn Kiến Doanh

 

 

 

 

 

 

BỘ Y TẾ

BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

 

DANH SÁCH KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN VÊN CHỨC NĂM 2013

 ( Đối tượng: Điều dưỡng Cao đẳng)

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

Số BD

Điểm xét tuyển

Điểm điều kiện

Ghi chú

Kiến thức chung

(Hệ số 1)

Chuyên ngành

(Hệ số 1)

Thực hành

(Hệ số 2)

Tổng điểm

Tin học

Ngoại ngữ

1

Lê Văn

Bồng

Nam

13/8/1989

Nhân Đạo, Sông Lô, VP

41

43,50

25,00

bt

Bỏ thi

50,00

bt

BỎ THI

2

Đỗ Thị

Điệp

Nữ

20/11/1990

Văn Khê, Mê Linh, HN

42

97,00

92,50

68,00

325.5

70,00

60,00

 

3

Nguyễn Thị

Dung

Nữ

14/3/1990

Thụy Phúc, Thái Thụy, TB

43

78,75

94,00

89,75

352.25

70,00

70,00

 

4

Nguyễn T Kim

Dung

Nữ

20/7/1989

Bàn Giải, Lập Thạch,VP

44

94,75

97,50

89,00

370.25

50,00

60,00

 

5

Đỗ Thị

Nữ

02/12/1990

Đồng Tiến, Quỳnh Phụ, TB

45

85,50

71,00

86,75

330

80,00

70,00

 

6

Đào Thị

Hân

Nữ

30/12/1988

Yên Lập, Vĩnh Tường VP

46

52,00

37,50

62,50

214.5

70,00

70,00

 

7

Nguyễn Thị

Hồng

Nữ

18/3/1989

Mê Linh, Mê Linh, HN

47

66,50

33,50

74,50

249

80,00

40,00

 

8

Phạm Thị

Hương

Nữ

04/9/1988

Kim Nỗ, Đông Anh, HN

48

50,50

25,00

63,50

202.5

80,00

60,00

 

9

Phùng T Mai

Liên

Nữ

16/01/1992

Phú Sơn, Ba Vì, HN

49

bt

bt

Bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

10

Nguyễn Thị

Mai

Nữ

04/9/1992

Hiền Ninh, Sóc Sơn, HN

50

85,25

77,50

79,75

322.25

60,00

60,00

 

11

Nguyễn Thị

Nhung

Nữ

02/01/1989

Phú Thịnh, vĩnh Tường, VP

51

bt

bt

Bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

12

Lê Anh

Phòng

Nữ

10/5/1990

Thạch Đà, Mê Linh, HN

52

59,75

bt

Bt

Bỏ thi

80,00

bt

BỎ THI

13

Lê Thị

Phương

Nữ

26/01/1987

Lương Lỗ, Thanh Ba, PT

53

63,75

35,00

Bt

Bỏ thi

70,00

60,00

 

14

Hà Thị

Phượng

Nữ

28/10/1990

Ninh Thành, Ninh Giang, HD

54

91,50

86,00

75,00

327.5

70,00

70,00

 

15

Dương Thị

Quyên

Nữ

25/12/1989

Tự Lập, Mê Linh, HN

55

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

16

Tạ Thị

Thanh

Nữ

15/10/1991

Minh Phú, Sóc Sơn, HN

56

66,25

25,00

70,00

231.25

70,00

50,00

 

17

Nguyễn Thị

Thanh

Nữ

11/10/1991

Quang Minh, Mê Linh, HN

57

68,90

35,00

50,00

203.9

70,00

60,00

 

18

Nguyễn Thị

Thu

Nữ

12/4/1989

Thạch Đà, Mê Linh, HN

58

82,50

79,00

92,00

345.5

60,00

70,00

 

19

Phạm Thị Lệ

Thu

Nữ

17/8/1991

Liên Mạc, Mê Linh, HN

59

36,00

30,00

30,00

126

60,00

50,00

 

20

Nguyễn Thị

Thực

Nữ

08/11/1988

Tam Đồng, Mê Linh, HN

60

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

21

Lưu Thị

Thủy

Nữ

18/3/1989

Đại Bái, Mê Linh, HN

61

73,75

40,50

60,00

234.25

80,00

70,00

 

22

Vũ Thị

Tỉnh

Nữ

28/11/1990

Nam Dương, Nam Trực, NĐ

62

79,00

73,00

65,00

282

80,00

60,00

 

23

Nguyễn Thị

Trang

Nữ

24/9/1987

Tân Dân, Sóc Sơn, HN

63

53,25

46,50

60,00

219.75

80,00

50,00

 

24

Nguyễn Thị

Trang

Nữ

24/9/1991

Tân Dân, Sóc Sơn, HN

64

58,25

51,50

55,00

219.75

70,00

50,00

 

25

Nguyễn Thị

Vân

Nữ

10/10/1991

Xuân Lai, Thọ Xuân, TH

65

17,50

25,00

43,00

128.5

60,00

20,00

 

26

Nguyễn Thị

Yên

Nữ

22/3/1990

Tân Tiến , vĩnh Tường, VP

66

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

 

 

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Đặng Văn Khoa

 

CHỦ TỊCH HĐTD

(Đã ký)

Nguyễn Kiến Doanh

 

 

 

 

BỘ Y TẾ

BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

 

DANH SÁCH KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN VÊN CHỨC NĂM 2013

 ( Đối tượng : Dược sĩ trung học )

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

SBD

          Điểm xét tuyển

 

Điểm điều kiện

Ghi chú

Kiến thức chung

(Hệ số 1)

Chuyên ngành

(Hệ số 1)

Thực hành

(Hệ số 2)

Tổng điểm

Tin học

Ngoại ngữ

1

Hoàng Minh

Châu

Nam

25/6/1988

Hùng Vương, Phúc Yên, VP

67

74,50

42,00

35,00

186.50

50,00

70,00

 

2

Nguyễn Thị Thùy

Linh

Nữ

18/01/1988

Trưng Nhị, PhúcYên, VP

68

51,00

33,00

35,00

154.00

50,00

60,00

 

3

Hoàng Khánh

Ly

Nữ

24/11/1989

Từ Liêm, Hà Nội

69

96,00

68,75

76,50

317.75

50,00

80,00

 

4

Nguyễn Thị Minh

Ngọc

Nữ

15/8/1988

Kim Long, Tam dương VP

70

88,00

73,00

65,00

291.00

60,00

80,00

 

5

Đỗ Thị

Nguyệt

Nữ

12/5/1987

Hùng Vương Phúc Yên, VP

71

57,50

45,25

37,00

176.75

50,00

80,00

 

6

Nguyễn Thị

Nhật

Nữ

21/01/1988

Tiến thắng, Mê Linh, HN

72

67,00

73,00

83,00

306.00

80,00

80,00

 

7

Nguyễn Hoài

Thu

Nữ

01/12/1989

Hùng Vương Phúc Yên, VP

73

67,50

46,00

25,00

163.50

60,00

80,00

 

8

Hoàng Ngọc

Nữ

19/11/1990

Bắc Bình, lập thạch, VP

74

38,00

22,50

35,00

130.50

60,00

50,00

 

 

 

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Đặng Văn Khoa

 

CHỦ TỊCH HĐTD

(Đã ký)

Nguyễn Kiến Doanh

 

                                                          

 

 

 

BỘ Y TẾ

BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

DANH SÁCH KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN VÊN CHỨC NĂM 2013

 ( Đối tượng : Bác sỹ)

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

SBD

Điểm xét tuyển

Điểm điều kiện

 

Ghi chú

 

Kiến thức chung

(Hệ số 1)

Chuyên ngành

(Hệ số 1)

Thực hành

(Hệ số 2)

Tổng điểm

Tin học

Ngoại ngữ

1

Nguyễn T Ngọc

Bích

Nữ

10/11/1989

Liên Mạc, Mê Linh, HN

75

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

2

Nguyễn T Việt

Chinh

Nữ

08/5/1989

Tam Hợp, Bình Xuyên, VP

76

86,00

77,50

67,50

298.5

60,00

60,00

 

3

Nguyễn Đức

Dũng

Nam

09/9/1974

P. Quyết Tâm, Sơn La, SL

77

80,50

51,00

50,00

231.5

60,00

60,00

 

4

Hoàng Thị

Hoa

Nữ

08/12/1989

Mỹ Thái, Lạng Giang, BG

78

42,00

50,00

50,00

192

60,00

50,00

 

5

Trịnh thị

Hồng

Nữ

07/03/1982

Hợp Thanh, Mỹ Đức, HN

79

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

6

Quách T Hồng

Lụa

Nữ

14/01/1989

Thạch Bình, Nho Quan, NB

80

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

7

Lưu Văn

Thắng

Nam

03/4/1980

Tam Đường, Lai Châu, Lai Châu

81

70,25

67,25

50,00

237.5

60,00

60,00

 

8

Lưu Thị

Thảo

Nữ

06/11/1988

Thạch Đà, Mê Linh, HN

82

50,00

81,50

77,5

286.5

50,00

70,00

 

9

Lê Thị Phương

Thảo

Nữ

30/6/1988

Bạch Hạ, Phú Xuyên, HN

83

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

10

Đinh Thị Thu

Trang

Nữ

13/12/1988

Vũ Thắng, Kiến Xương, TB

84

89,25

50,50

65,00

269.75

80,00

70,00

 

11

Nguyễn Ngọc

Trang

Nữ

16/8/1989

Tam Hợp, Bình Xuyên, VP

85

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

12

Lưu Thị Thúy

Vân

Nữ

28/02/1989

Chi Đông, Mê Linh, HN

86

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

13

Hà Thị Hải

Yến

Nữ

25/7/1982

Chi Đông, Mê Linh, HN

87

97,00

50,00

60,00

267

60,00

60,00

 

 

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Đặng Văn Khoa

 

CHỦ TỊCH HĐTD

(Đã ký)

Nguyễn Kiến Doanh

                                                

                                                

 

BỘ Y TẾ

BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

 

 

DANH SÁCH KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN VÊN CHỨC NĂM 2013

 ( Đối tượng: KTV phục hồi chức năng)

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

SBD

        Điểm xét tuyển

 

Điểm điều kiện

 

Ghi chú

 

Kiến thức chung

(Hệ số 1)

Chuyên ngành

(Hệ số 1)

Thực hành

(Hệ số 2)

Tổng điểm

Tin học

Ngoại ngữ

1

Đoàn T Tuyết

Nhung

Nữ

20/4/1987

Hùng Vương, Phúc Yên, VP

88

94,00

55,00

62,5

274

80,00

80,00

 

                             

 

 

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Đặng Văn Khoa

 

CHỦ TỊCH HĐTD

(Đã ký)

Nguyễn Kiến Doanh

 

 

 

 

 

 

BỘ Y TẾ

BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

 

 

DANH SÁCH KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN VÊN CHỨC NĂM 2013

 ( Đối tượng: CN  Xét nghiệm)

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

SBD

Điểm xét tuyển

 

Điểm điều kiện

 

Ghi chú

 

Kiến thức chung

(Hệ số 1)

Chuyên ngành

(Hệ số 1)

Thực hành

(Hệ số 2)

Tổng điểm

Tin học

Ngoại ngữ

1

Phạm thị

Phương

Nữ

10/8/1990

Tam Hợp, Bình Xuyên, VP

89

bt

bt

bt

Bỏ thi

bt

bt

BỎ THI

2

Nguyễn thị

Thu

Nữ

20/3/1990

Tự Lập, Mê Linh, HN

90

76,00

91,75

85,00

337.75

 

80,00

60,00

 

 

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Đặng Văn Khoa

 

CHỦ TỊCH HĐTD

(Đã ký)

Nguyễn Kiến Doanh

 

                                              

                                                   

 

 

 

BỘ Y TẾ

BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

 

DANH SÁCH KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN VÊN CHỨC NĂM 2013

 ( Đối tượng : KS Công nghệ thông tin)

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

SBD

           Điểm xét tuyển

 

Điểm điều kiện

 

Ghi chú

 

Kiến thức chung

(Hệ số 1)

Chuyên ngành

(Hệ số 1)

Thực hành

(Hệ số 2)

Tổng điểm

Tin học

Ngoại ngữ

1

Nguyễn Văn

Hoàng

Nam

09/12/1990

Phố Lu, Bảo Thắng, Lào Cai

91

53,00

80,00

75,00

283

Miễn thi

50,00

ĐH CNTT

2

Nguyễn Văn

Sơn

Nam

16/7/1984

Hiền Ninh, Sóc Sơn, HN

92

70,00

50,00

55,00

230

Miễn thi

50,00

ĐH CNTT

 

 

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Đặng Văn Khoa

 

CHỦ TỊCH HĐTD

(Đã ký)

Nguyễn Kiến Doanh

 

                                           

 

 

BỘ Y TẾ

BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 


Vĩnh Phúc, ngày 28 tháng 10 năm 2013

 

 

DANH SÁCH KẾT QUẢ ĐIỂM THI TUYỂN VÊN CHỨC NĂM 2013

 ( Đối tượng: CN Y tế công cộng)

 

TT

Họ và tên

Giới tính

Ngày tháng năm sinh

Quê quán

SBD

             Điểm xét tuyển

 

Điểm điều kiện

 

Ghi chú

 

Kiến thức chung

(Hệ số 1)

Chuyên ngành

(Hệ số 1)

Thực hành

(Hệ số 2)

Tổng điểm

Tin học

Ngoại ngữ

1

Nguyễn Quang

Hải

Nam

20/02/1985

Kim Lũ, Sóc Sơn, HN

93

41,00

52,50

Bt

Bỏ thi

80,00

60,00

 

2

Đinh Thị

Thuận

Nữ

09/7/1986

Tam Đồng, Mê Linh, HN

94

99,00

62,00

60

281

80,00

Miễn thi

ĐHTC NN

                             

 

GIÁM ĐỐC

(Đã ký)

Đặng Văn Khoa

 

CHỦ TỊCH HĐTD

(Đã ký)

Nguyễn Kiến Doanh

 

 

 

 

 

 

Tags:

Bài viết khác

© 2024. BỆNH VIỆN 74 TRUNG ƯƠNG | Web Design www.cmBliss.com